Top 100 trường đại học Quốc lập và Công lập tại Nhật Bản năm 2024

Top 100 trường đại học Quốc lập và Công lập tại Nhật Bản năm 2024

Việt Nam đứng thứ 2 trong các quốc gia về số lượng du học sinh đang theo học tại Nhật Bản. Mỗi năm số lượng du học sinh Việt Nam đến Nhật tăng trung bình 15%. Ngoài các trường Nhật ngữ và Senmon được nhiều du học sinh Việt Nam chọn làm mục tiêu khi du học, thì ngày càng có nhiều bạn đăng ký thi tuyển vào các trường đại học. Nếu bạn đã từng tìm hiểu về hệ thống các trường đại học tại Nhật, chắc hẳn bạn đã từng nghe tới 3 khái niệm: Đại học Quốc lập, Đại học Công lập và Đại học Tư thục.

Trường Quốc lập là trường học do nhà nước thành lập. Do đã được nhà nước hỗ trợ một phần chi phí học nên trường Quốc lập là hệ thống trường có học phí rẻ nhất trong tất cả các hệ thống trường.

Bên cạnh đó, trường Công lập là những trường do chính quyền địa phương thành lập và vận hành, thuộc quản lý của Nhà nước. Gần như mỗi tỉnh thành sẽ được đặt 1 trường công lập. Vì trường Công lập cũng được vận hành bởi Nhà nước nên chi phí học trường Công lập cũng rẻ không kém so với các trường Quốc lập.

Khác với hai loại hình trường đại học trên, trường đại học Tư thục do các cá nhân, tổ chức, nhà đầu tư tại địa phương thành lập và quản lý. Do không được Nhà nước hỗ trợ nên có mức học phí cao hơn. 

Ngoài các thông tin về thành tích giảng dạy, cơ sở vật chất, học phí và các loại học bổng hỗ trợ của trường, thì xếp hạng các trường đại học ở Nhật Bản luôn nhận được nhiều sự quan tâm của các bạn du học sinh Việt Nam khi có dự định du học tại xứ sở hoa anh đào. Nếu bạn muốn biết trường mình chọn xếp thứ mấy tại Nhật Bản hãy tham khảo bài viết dưới đây của jvisa, chúng tôi sẽ giúp bạn cập nhật thứ hạng mới nhất các trường đại học Quốc lập và Công lập ở Nhật Bản.

Danh sách 100 trường đại học Quốc lập/Công lập hàng đầu Nhật Bản

※Giá trị hensachi (điểm sàn) tiêu chuẩn là 50.0

THỨ HẠNG TÊN TRƯỜNG TIẾNG NHẬT TÊN TRƯỜNG TIẾNG VIỆT LOẠI TRƯỜNG TỈNH/THÀNH PHỐ HENSACHI (ĐIỂM SÀN)
1東京大学Đại học TokyoQuốc lậpTokyo70.0
2京都大学Đại học KyotoQuốc lậpKyoto67.5
3一橋大学Đại học HitotsubashiQuốc lậpTokyo67.5
4大阪大学Đại học OsakaQuốc lậpOsaka65.0
5名古屋大学Đại học NagoyaQuốc lập Aichi62.5
6神戸大学Đại học KobeQuốc lập Hyogo62.5
7東北大学Đại học TohokuQuốc lập Miyagi62.5
8北海道大学Đại học HokkaidoQuốc lập Hokkaido62.5
9九州大学Đại học KyushuCông lậpFukuoka60.0
10 筑波大学 Đại học TsukubaQuốc lập Ibaraki67.5
11東京外国語大学Đại học Ngoại ngữ TokyoQuốc lập Tokyo65.0
12国際教養大学Đại học Quốc tế AkitaCông lậpAkita67.5
13横浜国立大学Đại học Quốc gia YokohamaQuốc lậpKanagawa65.0
14お茶の水女子大学Đại học OchanomizuQuốc lậpTokyo62.5
15東京都立大学Đại học Thủ đô TokyoCông lậpTokyo60.0
16大阪公立大学 Đại học Công lập OsakaCông lậpOsaka60.0
17千葉大学Đại học ChibaQuốc lậpChiba60.0
18広島大学Đại học HiroshimaQuốc lậpHiroshima60.0
19岡山大学Đại học OkayamaQuốc lậpOkayama55.0
20金沢大学Đại học KanazawaQuốc lậpIshikawa52.5
21横浜市立大学Đại học thành phố YokohamaCông lậpKanagawa62.5
22東京学芸大学Đại học Tokyo Gakuei Quốc lập Tokyo65.0
23京都府立大学Đại học Tỉnh KyotoCông lập Kyoto62.5
24岐阜大学Đại học GifuQuốc lập Gifu62.5
25神戸市外国語大学Đại học Ngoại ngữ thành phố KobeCông lậpHyogo60.0
26埼玉大学Đại học SaitamaQuốc lập Saitama57.5
27電気通信大学Đại học Điện tử – Truyền thông Quốc lậpTokyo57.5
28名古屋市立大学Đại học thành phố Nagoya Công lậpAichi57.5
29奈良女子大学Đại học nữ NaraQuốc lậpNara57.5
30 熊本大学Đại học KumamotoQuốc lậpKumamoto57.5
31都留文科大学Đại học TsuruCông lập Yamanashi55.0
32愛知教育大学Đại học Sư phạm AichiQuốc lậpAichi55.0
33愛知県立大学Đại học Tỉnh AichiCông lậpAichi55.0
34三重大学Đại học MieQuốc lậpMie55.0
35滋賀大学Đại học Shiga Quốc lập Shiga55.0
36大阪教育大学Đại học Sư phạm OsakaQuốc lập Osaka55.0
37兵庫県立大学Đại học Tỉnh HyogoCông lậpHyogo55.0
38秋田大学Đại học AkitaQuốc lậpAkita52.5
39山形大学Đại học YamagataQuốc lậpYamagata52.5
40群馬県立女子大学Đại học Nữ sinh tỉnh GunmaCông lậpGunma 52.5
41高崎経済大学Đại học Kinh tế TakasakiCông lập Gunma52.5
42新潟大学Đại học NiigataQuốc lập Niigata52.5
43富山大学Đại học ToyamaQuốc lập Toyama52.5
44信州大学Đại học ShinshuQuốc lậpNagano52.5
45長野大学Đại học NaganoCông lập Nagano52.5
46静岡大学Đại học ShizuokaQuốc lậpShizuoka52.5
47滋賀県立大学Đại học Tỉnh ShigaCông lập Shiga52.5
48京都教育大学Đại học Sư phạm KyotoQuốc lậpKyoto52.5
49奈良教育大学Đại học sư phạm NaraQuốc lập Nara52.5
50尾道市立大学Đại học thành phố OnomichiCông lập Hiroshima52.5
51山口大学Đại học YamaguchiQuốc lập Yamaguchi 52.5
52北九州市立大学Đại học thành phố KitakyushuCông lậpFukuoka52.5
53福岡女子大学Đại học Nữ sinh FukuokaCông lập Fukuoka52.5
54長崎大学Đại học NagasakiQuốc lập Nagasaki52.5
55熊本県立大学Đại học Tỉnh KumamotoCông lập Kumamoto52.5
56鹿児島大学Đại học KagoshimaQuốc lậpKagoshima52.5
57小樽商科大学Đại học Thương mại OtaruQuốc lập Hokkaido50.0
58北海道教育大学Đại học Sư phạm HokkaidoQuốc lập Hokkaido50.0
59弘前大学Đại học HirosakiQuốc lậpAomori50.0
60岩手大学Đại học IwateQuốc lậpIwate 50.0
61宮城教育大学Đại học Sư phạm MiyagiQuốc lập Miyagi 50.0
62茨城大学Đại học IbarakiQuốc lập Ibaraki 50.0
63宇都宮大学Đại học UtsunomiyaQuốc lập Tochigi50.0
64群馬大学Đại học GunmaQuốc lập Gunma50.0
65新潟県立大学Đại học Tỉnh NiigataCông lậpNiigata50.0
66福井大学Đại học FukuiQuốc lậpTỉnh Fukui50.0
67山梨大学Đại học YamanashiQuốc lậpYamanashi50.0
68静岡県立大学Đại học Tỉnh ShizuokaCông lậpShizuoka50.0
69静岡文化芸術大学Đại học Văn hóa nghệ thuật ShizuokaCông lập Shizuoka50.0
70和歌山大学Đại học WakayamaQuốc lập Wakayama50.0
71鳥取大学Đại học TottoriQuốc lập Tottori50.0
72島根大学Đại học ShimaneQuốc lập Shimane50.0
73徳島大学Đại học TokushimaQuốc lập Tokushima50.0
74香川大学Đại học KagawaQuốc lập Kagawa50.5
75愛媛大学Đại học EhimeQuốc lập Ehime50.0
76福岡教育大Đại học Sư phạm FukuokaQuốc lập Fukuoka50.0
77佐賀大学Đại học SagaQuốc lập Saga50.0
78琉球大学Đại học RyuukyuuQuốc lập Okinawa50.0
79旭川市立大学Đại học Thành phố Asahikawa Công lậpHokkaido47.5
80石川県立大学Đại học Tỉnh IshikawaCông lập Ishikawa 47.5
81福井県立大学Đại học Tỉnh FukuiCông lập Fukui47.5
82岡山県立大学Đại học tỉnh OkayamaCông lập Okayama47.5
83県立広島大学Đại học Tỉnh HiroshimaCông lập Hỉoshima47.5
84下関市立大学Đại học Thành phố ShimonosekiCông lậpYamaguchi 47.5
85鳴門教育大学Đại học Sư phạm NarutoQuốc lập Tokushima47.5
86高知大学Đại học KochiQuốc lập Kochi 47.5
87高知工科大学Đại học Công nghệ KochiCông lập Kochi47.5
88長崎県立大学Đại học Tỉnh NagasakiCông lập Nagasaki47.5
89大分大学Đại học OitaQuốc lập Oita47.5
90宮崎大学Đại học MiyazakiQuốc lập Miyazaki47.5
91長野県立大学Đại học Tỉnh NaganoCông lậpNagano 47.5
92宮城大学Đại học Miyagi Công lập Miyagi47.5
93公立鳥取環境大学Đại học Nghiên cứu môi trường TottoriCông lập Tottori45.0
94周南公立大学Đại học Công lập ShunanCông lậpYamaguchi45.0
95宮崎公立大学Đại học Công lập Miyazaki Công lập Miyazaki 45.0
96青森公立大学Đại học Công lập AomoriCông lậpAomori42.5
97福島大学Đại học FukushimaQuốc lậpFukushima42.5
98釧路公立大学Đại học Công lập KushiroCông lậpHokkaido40.0
99名桜大学Đại học MeioCông lậpOkinawa40.0
100三条市立大学Đại học SanjoCông lậpNiigata40.0

Kết luận

Trên đây là top 100 trường đại học Quốc lập và Công lập tại Nhật Bản mà bạn nên lựa chọn khi đi du học. Bên cạnh cơ sở vật chất, chất lượng dạy và học của các trường rất tốt thì đầu vào của các trường này rất cao và mức độ cạnh tranh lớn. Vì vậy, nếu bạn muốn học tập tại các trường đại học này, việc cố gắng học tập và có kế hoạch du học ngay từ khi còn ngồi trên ghế nhà trường là rất quan trọng.