Sau bài viết “Top 50 các doanh nghiệp lớn tại Nhật Bản“, jNavi xin gửi tới các bạn chuỗi bài viết về xếp hạng các doanh nghiệp phân theo từng ngành khác nhau. Và ở phần mở đầu này xin được chia sẻ với các bạn về các doanh nghiệp trong “ngành sản xuất ô tô và máy móc” – một trong những ngành có rất nhiều công ty lớn nằm trong top 50.
Bảng xếp hạng các doanh nghiệp dưới đây căn cứ vào “Doanh số bán hàng” và “tỷ lệ doanh số của công ty so với toàn ngành”.
Nguồn : https://gyokai-search.com/
- 1. Ngành sản xuất ô tô (số liệu năm 2017-2018)
- 2. Ngành sản xuất linh phụ kiện ô tô (số liệu năm 2017-2018)
- 3. Ngành trang thiết bị phục vụ cho sản xuất và nhà máy (số liệu năm 2017 – 2018)
- 4. Ngành công nghiệp máy móc xây dựng (số liệu năm 2017 – 2018)
- 5. Ngành sản xuất máy công cụ – linh kiện (năm 2017 – 2018)
Ngành sản xuất ô tô (số liệu năm 2017-2018)
STT | Tên công ty (tiếng Nhật) | Tên công ty (tiếng Việt) |
1 | トヨタ自動車 | Ô tô Toyota |
2 | 日産自動車 | Ô tô Nissan |
3 | ホンダ | Honda |
4 | マツダ | Mazda |
5 | スズキ | Suzuki |
6 | SUBARU | SUBARU |
7 | 三菱自動車工業 | Mitsubishi |
8 | いすゞ自動車 | Ô tô Isuzu |
9 | 日野自動車 | Ô tô Hino |
Ngành sản xuất linh phụ kiện ô tô (số liệu năm 2017-2018)
STT | Tên công ty (tiếng Nhật) | Tên công ty (tiếng Việt) |
1 | デンソー | Công ty Denso |
2 | アイシン精機 | Công ty Aisin Seiki |
3 | パナソニック | Công ty Panasonic |
4 | 豊田自動織機 | Công ty Máy tự động Toyota |
5 | 住友電気工業 | Công ty công nghiệp điện Sumitomo |
6 | ジェイテクト | JTEKT |
7 | トヨタ紡織 | Công ty dệt Toyota |
8 | 日本精工 | Công ty Nippon Seiko (NSK) |
9 | 日立製作所 | Công ty Hitachi |
10 | 小糸製作所 | Công ty sản xuất Koito |
Ngành trang thiết bị phục vụ cho sản xuất và nhà máy (số liệu năm 2017 – 2018)
STT | Tên công ty (tiếng Nhật) | Tên công ty (tiếng Việt) |
1 | 日揮 | Công ty JGC |
2 | 千代田化工建設 | Công ty hóa chất xây dựng Chiyoda |
3 | 東洋エンジニアリング | Công ty kỹ sư Toyo |
4 | 栗田工業 | Công ty công nghiệp Kurita |
5 | 東芝プラントシステム | Hệ thống thiết bị máy móc Toshiba |
6 | タクマ | Công ty Takuma |
7 | メタウォーター | Công ty Metawater |
8 | 新興プランテック | Công ty Raiznext |
9 | 太平電業 | Công ty Taihei Dengyo |
10 | 富士古河E&C | Công ty FFEC |
Ngành công nghiệp máy móc xây dựng (số liệu năm 2017 – 2018)
STT | Tên công ty (tiếng Nhật) | Tên công ty (tiếng Việt) |
1 | コマツ | Công ty Komatsu |
2 | クボタ | Công ty Kubota |
3 | 豊田自動織機 | Công ty sản xuất máy tự động Toyota |
4 | 日立建機 | Công ty máy xây dựng Hitachi |
5 | 日立製作所 | Công ty sản xuất Hitachi |
6 | 三菱ロジスネクスト | Công ty Mitsubishi |
7 | 神戸製鋼所 | Công ty thép công trình Kobe |
8 | 住友重機械工業 | Công ty máy công nghiệp nặng Sumitomo |
9 | タダノ | Công ty Tadano |
10 | カナモト | Công ty Kanamoto |
Ngành sản xuất máy công cụ – linh kiện (năm 2017 – 2018)
Chẳng hạn tại nhà máy, bộ phận nào đó của máy công cụ bị hỏng và không thể tiến hành sản xuất xe đap. Khi đó, sẽ cần một công ty chuyên sản xuất công cụ – linh kiện giúp sửa chữa hoặc cung cấp linh kiện – phụ tùng giúp việc sản xuất không bị gián đoạn.
STT | Tên công ty (tiếng Nhật) | Tên công ty (tiếng Việt) |
1 | ファナック | Công ty Fanuc |
2 | マキタ | Công ty Makita |
3 | 安川電機 | Công ty điện Yaskawa |
4 | DMG森精機 | Mori Seiki DMG |
5 | アマダHD | Công ty Amada Holdings |
6 | THK | Công ty THK |
7 | 不二越 | Công ty Fujikoshi |
8 | コマツ | Công ty Komatsu |
9 | オークマ | Công ty Okuma |
10 | 牧野フライス製作所 | Công ty sản xuất máy Makino |
Các bài viết về top các công ty lớn ở các ngành nghề khác nhau còn nữa…