Theo như bài viết “Bảng xếp hạng các trường Đại học ở Nhật” đã được công bố trước đó, bảng xếp hạng được dựa trên khảo sát đánh giá của những người có con đang học cấp 3 hoặc Đại học ở Nhật. Hôm nay jNavi xin đi tới phân tích kỹ hơn về Bảng xếp hạng các trường Đại học ở Nhật dựa theo các yếu tố trường công lập / dân lập và phân theo ngành nghề. Tuy nhiên có thể có những sai số nhất định do việc cập nhật thông tin là liên tục và mỗi ngày, do đó hãy coi bảng xếp hạng sau mang giá trị tham khảo và cập nhật mỗi ngày nhé.
Dưới đây là top 10 của các trường Đại học Nhật Bản phân theo khoa của các trường công lập và dân lập. Tùy vào mong muốn cũng như định hướng tương lai hãy lựa cho mình một ngôi trường phù hợp nhé.
Nguồn tham khảo : Trang Web xếp hạng các trường Đại học tại Nhật Bản
Các trường khối ngành Khoa học tự nhiên
TOP 10 trường Đại học được đánh giá cao
Trường Đại học công lập
- Đại học Kyoto (京都大学)
- Đại học Tokyo (東京大学)
- Đại học Osaka (大阪大学)
- Đại học công nghệ Tokyo (東京工業大学)
- Đại học Hokkaido (北海道大学)
- Đại học trực thuộc Osaka (大阪府立大学)
- Đại học Nagoya (名古屋大学)
- Đại học Hiroshima (広島大学)
- Đại học quốc gia Yokohama (横浜国立大学)
- Đại học Kobe (神戸大学)
Trường Đại học dân lập
- Đại học Keio (慶應義塾大学)
- Đại học Waseda (早稲田大学)
- Đại học Sophia (上智大学)
- Đại học Khoa học Tokyo (東京理科大学)
- Đại học Doshisha (同志社大学)
- Đại học Meiji (明治大学)
- Đại học Aoyama Gakuin (青山学院大学)
- Đại học công nghệ Shibaura (芝浦工業大学)
- Đại học Hosei (法政大学)
- Đại học Kansai ( 関西大学 )
Trường Đại học công lập xếp theo khoa
- Khoa Nhân học tổng hợp – Đại học Tokyo (京都大学 総合人間学部)
- Viện Khoa học và Công nghệ thông tin – Đại học công nghiệp Tokyo (東京工業大学 情報理工学院)
- Khoa Khoa học – Đại học Tokyo (東京大学 工学部)
- Khoa Khoa học tự nhiên – Đại học Tokyo (東京大学 理学部)
- Khoa Nông nghiệp – Đại học Tokyo (東京大学 農学部)
- Khoa Khoa học con người – Đại học Osaka (大阪大学 人間科学部)
- Khoa Kỹ thuật Đại học Kyoto (京都大学 工学部)
- Khoa Khoa học – Đại học Kyoto (京都大学 理学部)
- Khoa Nông nghiệp – Đại học Kyoto (京都大学 農学部)
- Viện Công nghệ – Đại học công ngiệp Tokyo (東京工業大学 工学院)
Trường Đại học dân lập xếp theo khoa
- Khoa Môi trường và Thông tin – Đại học Keio (慶應義塾大学 環境情報学部)
- Khoa Quản lý chính sách – Đại học Keio (慶應義塾大学 総合政策学部)
- Khoa Khoa học xã hội – Đại học Waseda (早稲田大学 社会科学部)
- Khoa Khoa học và kỹ thuật – Đại học Keio (慶應義塾大学 理工学部)
- Khoa Khoa học con người – Đại học Waseda (早稲田大学 人間科学部)
- Khoa Khoa học và kỹ thuật tiên tiến – Đại học Waseda (早稲田大学 先進理工学部)
- Khoa Khoa học và kỹ thuật chế tạo – Đại học Waseda (早稲田大学 創造理工学部)
- Khoa Khoa học và kỹ thuật – Đại học Waseda (早稲田大学 基幹理工学部)
- Khoa Khoa học và công nghệ – Đại học Sophia (上智大学 理工学部)
- Khoa Kỹ thuật – Đại học khoa học Tokyo (東京理科大学 工学部)
Các trường Đại học khối ngành Khoa học xã hội
TOP 10 trường Đại học được đánh giá cao
Trường Đại học công lập
- Đại học giáo dục quốc tế (国際教養大学)
- Đại học Kyoto (京都大学)
- Đại học Tokyo (東京大学)
- Đại học Hitotsubashi (一橋大学)
- Đại học quốc gia Yokohama (横浜国立大学)
- Đại học Osaka (大阪大学)
- Đại học Tsukuba (筑波大学)
- Đại học ngoại ngữ Tokyo (東京外国語大学)
- Đại học Ochanomizu (お茶の水女子大学)
- Đại học công lập Kyoto (京都府立大学)
Trường Đại học dân lập
- Đại học Keio (慶應義塾大学)
- Đại học Waseda (早稲田大学)
- Đại học Sophia (上智大学)
- Đại học Rikkyo (立教大学)
- Đại học Aoyama Gakuin (青山学院大学)
- Đại học quốc tế Christian (国際基督教大学)
- Đại học Doshisha (同志社大学 )
- Đại học Hosei (法政大学)
- Đại học Kansei (関西学院大学)
- Đại học Chuo (中央大学 )
Trường Đại học công lập xếp theo khoa
- Khoa giáo dục quốc tế – Đại học giao dục quốc tế (国際教養大学 国際教養学部)
- Khoa giáo dục – Đại học Kyoto (京都大学 教育学部)
- Khoa văn học – Đại học Kyoto (京都大学 文学部)
- Khoa luật – Đại học Kyoto (京都大学 法学部)
- Khoa kinh tế – Đại học Kyoto (京都大学 経済学部)
- Khoa giáo dục – Đại học Tokyo (東京大学 教育学部)
- Khoa giáo dục – Đại học Tokyo (東京大学 教養学部)
- Khoa văn học – Đại học Tokyo (東京大学 文学部)
- Khoa luật học – Đại học Tokyo (東京大学 法学部)
- Khoa kinh tế học – Đại học Tokyo (東京大学 経済学部)
Trường Đại học dân lập xếp theo khoa
- Khoa Luật – Đại học Keio (慶應義塾大学 法学部)
- Khoa thương mại – Đại học Waseda (早稲田大学 商学部)
- Khoa kinh tế chính trị – Đại học Waseda (早稲田大学 政治経済学部)
- Khoa kinh tế – Đại học Keio (慶應義塾大学 経済学部)
- Khoa ngoại ngữ – Đại học Sophia (上智大学 外国語学部)
- Khoa luật – Đại học Sophia (上智大学 法学部)
- Khoa Khoa học tổng hợp và con người – Đại học Sophia (上智大学 総合人間科学部)
- Khoa truyền thông đa văn hóa – Đại học Rikkyo (立教大学 異文化コミュニケーション学部)
- Khoa giao dục quốc tế – Đại học Waseda (早稲田大学 国際教養学部)
- Khoa giáo dục – Đại học Waseda (早稲田大学 教育学部)
TOP 10 trường Đại học được nhiều người nổi tiếng theo học
- Đại học Waseda ( 早稲田大学 )
- Đại học Tokyo ( 東京大学 )
- Đại học Keio ( 慶應義塾大学 )
- Đại học Nihon ( 日本大学 )
- Đại học Meiji ( 明治大学 )
- Đại học Hosei ( 法政大学 )
- Đại học Chuo ( 中央大学 )
- Đại học Rikkyo ( 立教大学 )
- Đại học Kyoto ( 京都大学 )
- Đại học Tsukuba ( 筑波大学 )
Ngoài ra, bảng xếp hạng các trường đại học theo “truyền miệng” của sinh viên trong cả nước cũng được tạo ra. Bảng xếp này có thứ hạng hoàn toàn khác với bảng xếp hạng các trường Đại học thông thường được liệt kê ở trên. Các bạn có thể tham khảo ở đường dẫn sau : https://www.minkou.jp/university/ranking/review/
Lý do là bởi nó được sinh viên lựa chọn và xếp hạng dựa trên các yếu tố sau :
- Nội dung của tiết học và chương trình giảng dạy
- Nơi làm việc sau khi tốt nghiệp
- Cơ sở vật chất của trường
- Chất lượng kết nối (chẳng hạn như có nhiều sinh viên đi tới trường bằng tàu điện. Không mất nhiều thời gian đi từ nhà ga tới trường cũng là một yếu tố quan trọng)
Hy vọng với “Bảng xếp hạng chi tiết các trường Đại học tại Nhật Bản” này, các bạn có ý định đi du học hoặc học lên Đại học ở Nhật sẽ chọn được cho mình một ngôi trường phù hợp với nguyện vọng và năng lực.
Các bạn có thể tham khảo thêm nhiều thông tin về trường Đại học Nhật Bản tại Website : https://www.minkou.jp/university/ranking/